THẾ NÀO LÀ MUA XE TRẢ GÓP ?

Là trả trước một phần tiền mua xe, phần còn thiếu sẽ vay ngân hàng rồi hàng tháng trả dần cho ngân hàng cả gốc và lãi theo phuơng thức trừ lùi trong suốt thời gian trả góp.

Khách hàng A mua trả góp xe Mitsubishi Mirage 1.2 CVT trị giá 473 triệu theo phương thức: TRẢ TRƯỚC 25% = 118 triệu, phần còn lại là 355 triệu sẽ vay ngân hàng với lãi suất 5,99%/năm không đổi trong 6 tháng đầu tháng đầu, sau 6 tháng lãi suất là (9.1%/ 1 năm) và trả góp trong 5 năm (Cụ thể: sau khi tính toán, mỗi tháng khách hàng A phải trả 1.773.750 VNĐ (tiền lãi cho tháng đầu tiên) và biên độ giảm dần đến tháng cuối cùng là theo quy tắc trừ lùi 29.563 VNĐ (tiễn lãi tháng cuối cùng). Như vậy trong 5 năm tổng số tiền lãi khách hàng phải chịu là 54.099.375 VNĐ.

Hỗ trợ tư vẫn mua xe Mitsubishi  trả góp tới 95% giá trị xe, thời gian vay tối đa 7 năm. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian thẩm duyệt trong vòng 24h, kể cả khách hàng ở tỉnh, bao đậu hồ sơ khó. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chính xác.

ĐĂNG KÍ MUA  XE MITSUBISHI TRẢ GÓP





    1) Lợi ích và đặc điểm

    •  Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
    •  Lãi suất ưu đãi, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
    •  Mức cho vay cao (tối đa 85% giá trị xe mua)
    •  Thời hạn cho vay tối đa lên tới 8 năm.
    •  Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.

    2) Điều kiện vay vốn

    •  Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
    •  Sinh sống và làm việc trên đất nước Việt Nam
    •  Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.

    3) Tài sản bảo đảm

    •  Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
    •  Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
    •  Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.

    4) Hồ sơ vay vốn

    •  Đơn đề nghị vay vốn (theo mẫu BIDV)
    •  CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
    •  Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
    •  Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
    •  Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
    •  Các giấy tờ liên quan (nếu có).

    I. Đối với cá nhân

    1. Chứng Minh Nhân Dân và Hộ khẩu.
    2. Giấy chứng nhận độc thân hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
    3. Những giấy tờ chứng minh thu nhập:
    • Giấy xác nhận mức lương và hợp đồng lao động, sổ tiết kiệm, tài khoản cá nhân.
      Hợp đồng cho thuê nhà, cho thuê xe, cho thuê xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
    • Giấy tờ xác nhận sở hữu tài sản có giá trị: bất động sản, các loại xe ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng…
    • Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì cần thêm: giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính, bảng lương, bảng chia lợi nhuận từ công ty.

    (Trong trường hợp cá nhân không đủ điều kiện vay Ngân hàng, có thể nhờ người thân có khả năng và thu nhập tốt làm giấy bảo lãnh cho Ngân hàng thẩm định).

    II. Đối với doanh nghiệp

    1. Giấy phép kinh doanh.
    2. Mã số thuế.
    3. Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm Kế toán trưởng.
    4. Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu.
    5. Báo cáo thuế một năm (hoặc 6 tháng) gần nhất.
    6. Báo cáo hóa đơn VAT một năm (hoặc 6 tháng) gần nhất.
    7. Báo cáo tài chính một năm (hoặc 6 tháng) gần nhất.
    8. Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào.

    Tính toán lãi suất tiền vay

    ×

    DỰ TÍNH TRẢ GÓP

    đơn vị: VNĐ
    KỳTổng số gốc còn nợTiền gốc trả trong tháng Tiền lãi trong tháng
    (tính trên gốc còn nợ)
    Tổng số tiền thanh toán hàng tháng
    KỳTiền gốc hàng thángTiền lãi hàng tháng Tổng số tiền thanh toán hàng tháng